STT | Nội dung | Mẫu giáo |
I | Chất lượng nuôi dưỡng chăm sóc giáo dục trẻ dự kiến đạt được | - Thực hiện tuyển sinh theo quy định, điều lệ trường mầm non - 02 lớp 3 – 4 tuổi - 01 lớp 4 – 5 tuổi - 02 lớp 5 – 6 tuổi - Đảm bảo diện tích các phòng học cho số lượng trẻ. - Các phòng chức năng được lót sàn gỗ và trang bị đầy đủ các dụng cụ, đồ dùng. - Trang bị đầu đủ đồ chơi cho các nhóm lớp, khu vực vận động và lịch hoạt động theo từng khu vực. - Đảm bảo an toàn về thể chất và tinh thần cho trẻ - Số lượng GV: 10 GV + Chuẩn GV: 07 XS, 03 K + Hạng chức danh nghề nghiệp: 02GV hạng IV, 02 GV hạng III, 06 GV hạng II |
II | Chương trình giáo dục mầm non của nhà trường thực hiện | Triển khai và chỉ đạoviệc thực hiện Chương trình Giáo dục mầm non (Chương trình ban hành kèm theo thông tư số 17/2009/TT-BGDĐT và theo Thông tư 28/2016/TT-BGDĐT) |
III IV |
Kết quả đạt được trên trẻ theo các lĩnh vực phát triển Các hoạt động hổ trợ chăm sóc giáo dục trẻ ở cơ sở giáo dục mầm non |
- Tổng số trẻ : 144 - 100% trẻ được theo dõi về sức khỏe.Trong đó - Trẻ đạt sức khỏe bình thường là 104 trẻ - Đạt 72,22 % trẻ có cân nặng, chiều cao bình thường - Trẻ SDD TC : 03 trẻ Tỷ lệ : 2,08 % - Trẻ TC: 16 Tỷ lệ : 11,11 % - Trẻ BP : 21 Tỷ lệ : 14,58 % - Giúp trẻ phát triển tốt về các mặt thể chất,nhận thức, ngôn ngữ, tình cảm xã hội. - Hình thành những yếu tố đầu tiên của nhân cách, hình thành và phát triển ở trẻ những chức năng tâm lí, năng lực và phẩm chất mang tính nền tảng Trang bị cơ sở vật chất bán trú để đảm bảo công tác chăm sóc giáo dục và nuôi dưỡng trẻ đạt tốt. - Trang bị đầy đủ đồ dùng, đồ chơi các nhóm lớp, các đồ chơi phát triển vận động... để đảm bảo tốt hoạt động vui chơi và học tập cho trẻ. - Cải tạo sân chơi, vườn cây của bé, xây dựng môi trường xanh, sạch, đẹp. - Thực hiện kết nối mạng Wifi toàn trường, tạo điều kiện cho việc thông tin, báo cáo, quản lý hoạt động giảng dạy kịp thời. - Giáo dục những kỹ năng sống cần thiết phù hợp với lứa tuổi, khơi dậy và phát triển tối đa những khả năng ẩn nhằm giúp trẻ có nền tảng tốt để chuẩn bị cho các lớp học tiếp theo. |
STT | Nội dung | Tổng số trẻ em | Mẫu giáo | ||
3-4 tuổi | 4-5 tuổi | 5-6 tuổi | |||
I | Tổng số trẻ em | 144 | 49 | 39 | 56 |
1 | Số trẻ em nhóm ghép | ||||
2 | Số trẻ em học 1 buổi/ngày | ||||
3 | Số trẻ em học 2 buổi/ngày | 144 | 49 | 39 | 56 |
4 | Số trẻ em khuyết tật học hòa nhập | ||||
II | Số trẻ em được tổ chức ăn bán trú | 144 | 49 | 39 | 56 |
III | Số trẻ em được kiểm tra định kỳ sức khỏe | 144 | 49 | 39 | 56 |
IV | Số trẻ em được theo dõi sức khỏe bằng biểu đồ tăng trưởng | 144 | 49 | 39 | 56 |
V | Kết quả phát triển sức khỏe của trẻ em | 144 | 49 | 39 | 56 |
1 | Số trẻ cân nặng bình thường | 104 | 43 | 27 | 34 |
2 | Số trẻ suy dinh dưỡng thể nhẹ cân | 02 | 01 | 01 | |
3 | Số trẻ có chiều cao bình thường | ||||
4 | Số trẻ suy dinh dưỡng thể thấp còi | 01 | 01 | ||
5 | Số trẻ thừa cân béo phì | 37 | 5 | 10 | 22 |
VI | Số trẻ em học các chương trình chăm sóc giáo dục | ||||
2 | Chương trình giáo dục mẫu giáo | 144 | 49 | 39 | 56 |
STT | Nội dung | Số lượng | Bình quân |
I | Tổng số phòng | Số m2/trẻ em | |
II | Loại phòng học | 05 | |
1 | Phòng học kiên cố | 05 | 5 |
2 | Phòng học bán kiên cố | ||
3 | Phòng học tạm | ||
4 | Phòng học nhờ | ||
III | Số điểm trường | 1 | |
IV | Tổng diện tích đất toàn trường (m2) | 810m2 | 6 |
V | Tổng diện tích sân chơi (m2) | 322m2 | 2 |
VI | Tổng diện tích một số loại phòng | ||
1 | Diện tích phòng sinh hoạt chung (m2) | 28,8m2 | |
2 | Diện tích phòng ngủ (m2) | ||
3 | Diện tích phòng vệ sinh (m2) | 0.15 | |
4 | Diện tích hiên chơi (m2) | ||
5 | Diện tích phòng giáo dục thể chất (m2) | ||
6 | Diện tích phòng giáo dục nghệ thuật hoặc phòng đa chức năng (m2) | 50,4m2 | |
7 | Diện tích nhà bếp và kho (m2) | ||
VII | Tổng số thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu (Đơn vị tính: bộ) | 05 | Số bộ/nhóm (lớp) 01 |
1 | Số bộ thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu hiện có theo quy định | 05 | |
2 | Số bộ thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu còn thiếu so với quy định | ||
VIII | Tổng số đồ chơi ngoài trời | 10 | Số bộ/sân chơi (trường) |
IX | Tổng số thiết bị điện tử-tin học đang được sử dụng phục vụ học tập (máy vi tính, máy chiếu, máy ảnh kỹ thuật số v.v... ) | ||
X | Tổng số thiết bị phục vụ giáo dục khác (Liệt kê các thiết bị ngoài danh mục tối thiểu theo quy định) | 216 bộ | 216 bộ / 05 (lớp) |
1 | Ti vi | 11 | ( Hư 4 cái ) |
2 | Nhạc cụ ( Đàn ocgan, ghi ta, trống) | 11 | ( Hư 4 cây ) |
3 | Máy PHOTO COPY | 1 | |
5 | Catsset | 1 | |
6 | Đầu Video/đầu đĩa | 1 | |
7 | Đồ chơi ngoài trời | 8 | |
8 | Bàn ghế đúng quy cách | 50 |
XI | Nhà vệ sinh | Số lượng(m2) | |||||
Dùng cho giáo viên |
Dùng cho học sinh | Số m2/trẻ em | |||||
Chung | Nam/Nữ | Chung | Nam/Nữ | ||||
1 | Đạt chuẩn vệ sinh* | 1 | 05 | 0,15 | |||
2 | Chưa đạt chuẩn vệ sinh* |
Có | Không | ||
XII | Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh | X | |
XIII | Nguồn điện (lưới, phát điện riêng) | X | |
XIV | Kết nối internet | X | |
XV | Trang thông tin điện tử (website) của cơ sở giáo dục | X | |
XVI | Tường rào xây | X | |
.. | .... |
STT | Nội dung | Tổng số | Trình độ đào tạo | Hạng chức danh nghề nghiệp |
Chuẩn nghề nghiệp | ||||||||||
TS | ThS | ĐH | CĐ | TC | Dưới TC | Hạng IV | Hạng III | Hạng II | Xuất sắc | Khá | Trung bình | Kém | |||
Tổng số giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên | 19 | 11 | 3 | 2 | 2 | 8 | 8 | 6 | |||||||
I | Giáo viên | 10 | 8 | 2 | 2 | 2 | 6 | 7 | 3 | ||||||
2 | Mẫu giáo | 10 | 8 | 2 | 2 | 2 | 6 | 7 | 3 | ||||||
II | Cán bộ quản lý | 2 | 2 | 2 | 1 | 1 | |||||||||
1 | Hiệu trưởng | 1 | 1 | 1 | 1 | ||||||||||
2 | Phó hiệu trưởng | 1 | 1 | 1 | 1 | ||||||||||
III | Nhân viên | 6 | 1 | 1 | |||||||||||
1 | Nhân viên văn thư | ||||||||||||||
2 | Nhân viên kế toán | 1 | 1 | ||||||||||||
3 | Thủ quỹ | 1 | 1 | ||||||||||||
4 | Nhân viên y tế | ||||||||||||||
5 | Nhân viên khác | 4 | |||||||||||||
.. | .. |
Ý kiến bạn đọc
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn
Ngày ban hành: 11/03/2024. Trích yếu: Triển khai khảo sát thực trạng phát triển năng lực số cho học sinh THCS
Ngày ban hành : 11/03/2024
Ngày ban hành: 31/01/2024. Trích yếu: Tăng cường công tác phòng cháy chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ trong các cơ sở giáo dục năm 2024
Ngày ban hành : 11/03/2024
Ngày ban hành: 08/03/2024. Trích yếu: Triển khai một số nội dung liên quan đến việc đi nước ngoài của cán bộ, công chức, viên chức
Ngày ban hành : 11/03/2024
Ngày ban hành: 21/02/2024. Trích yếu: Báo cáo kết quả tăng cường ứng dụng CNTT và chuyển đổi số trong giáo dục và đào tạo
Ngày ban hành : 01/03/2024
Ngày ban hành: 23/02/2024. Trích yếu: Triển khai an toàn thông tin, tham gia môi trường mạng an toàn đối với hoạt động giảng dạy, quản lý giáo dục
Ngày ban hành : 01/03/2024